Khi học về thì hiện tại hoàn thành hay phân từ buộc bạn phải nhớ bảng động từ bất quy tắc, đề sao chia động từ cho đúng. Đúng như tên gọi, các động từ này không tuân theo bất kỳ quy tắc nào, số lượng từ lại lớn (khoảng 200 từ) khiến nhiều bạn phải vật lộn khi muốn thuộc chúng. Không quá lo lắng bởi bên bạn luôn có VinaEnglish, một người bạn tận tâm, một người bạn luôn biết cách biến những kiến thức khô khan trở thành cuốn hút, luôn biến những kiến thức khó học trở thành dễ học hơn bao giờ hết và bảng động từ bất quy tắc cũng vậy.
Cùng VinaEnglish tìm hiểu bảng động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng anh và một số mẹo ghi nhớ ngay bây giờ nhé
1. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh
Dưới đây là bảng 223 động từ bất quy tắc thường hay sử dụng khi chia động từ bạn cần nhớ:
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (v3) |
Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | sheared | shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặng đất |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
2. Mẹo nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất
VinaEnglish gửi tới bạn 9 mẹo để ghi nhớ bảng các bất động tự quy tắc sau
Mẹo 1. Đặt bảng động từ bất quy tắc ở nơi dễ nhìn
Bạn có thể phân một nhóm gồm 5 tới 10 động từ bất quy tắc (theo nhóm ở dưới hay theo thứ tự ABC cũng được), sau đó viết lên giấy.
Bạn đặt giấy này ở nơi dễ nhìn thấy.
Bên cạnh đó bạn có thể tận dụng hình nền trên máy tính hay điện thoại cũng được.
Mẹo 2. Học và ứng dụng thường xuyên qua nói và viết
Mẹo này thì áp dụng cho tất cả các mảng khác của ngữ pháp tiếng Anh rồi không riêng bảng động từ bất quy tắc.
Bạn chỉ cần chú ý là khi viết hay nói thì cố gắng lấy bảng động từ bất quy tắc ra so xem mình có dùng sai không. Chỉ cần một hai lần sử dụng và dùng đúng (hoặc sai) là bạn sẽ nhớ cách dùng.
Mẹo 3. Nhớ động từ bất quy tắc theo các thì
Khi học một động từ bất quy tắc, bạn nên học các thì của nó thật đầy đủ. Tức là bạn học cả dạng quá khứ và dạng quá khứ phân từ của nó nữa.
Lấy ví dụ khi học từ steal thì mình không chỉ học một từ này mà tra ngay từ điển để học ngay 2 dạng của nó là stole và stolen.
Mẹo 4. Sử dụng trò chơi để nhớ bảng các động từ bất quy tắc
Bạn có thể học động từ bất quy tắc theo hướng vui vẻ hơn bằng trò chơi.
Một số trò chơi phù hợp với bạn như:
- Trò chơi hỏi đáp quiz của British Council
- Trò chơi bánh xe động từ – verb wheel – của MacMillan Dictionary
- Trò chơi có tên Jeopardy của Quia
- Một số trò chơi này sẽ giúp bạn học động từ bất quy tắc nhanh hơn.
Mẹo 5. Học theo các nhóm trong bảng động từ bất quy tắc
Mặc dù các động từ bất quy tắc không tuần theo một quy luật nào, nhưng bạn vẫn có thể dựa trên một số xu hướng tương tự giữa các động từ bất quy tắc. Từ đó chia chúng thành nhóm để nhớ nhanh hơn.
Ví dụ:
→ Một số động từ không thay đổi, một số động từ thì có chung kết thúc bằng -en …
→ Các nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt, bạn có thể xem ở phần dưới nhé.
Mẹo 6. Học động từ bất quy tắc theo câu
Bạn nên học chúng theo câu bằng cách đặt các câu sao cho sử dụng cả 3 dạng của động từ mà bạn học.
Điều này đòi hỏi một chút sự sáng tạo nhưng không hề khó đâu. Bạn chỉ cần nhìn xung quanh, chọn một chủ đề và áp dụng từ vựng vào, sau đó đặt 3 câu liên
quan và dùng 3 thể của động từ bất quy tắc là được.
Ví dụ câu sau khá là vớ vẩn nhưng dùng cả 3 thể của động từ bất quy tắc “see”
“I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!”
Mẹo 7. Nhớ ngày 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhanh
Một số động từ bất quy tắc rất phổ biến và được sử dụng thường xuyên. Bạn có thể nhớ 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhất sau:
- Say, said, said
- Go, went, gone
- Come, came, come
- Know, knew, known
- Get, got, gotten
- Give, gave, given
- Become, became, become
- Find, found, found
- Think, thought, thought
- See, saw, seen
Mẹo 8. Nhờ người khác học cùng
Bạn có thể học các động từ bất quy tắc cùng với bạn bè. Ví dụ học theo dạng flash card chẳng hạn.
Mẹo 9. Học động từ bất quy tắc theo bài hát
Có một số kênh trên YouTube bạn có thể học các động từ bất quy tắc này qua bài hát.
Khá nhiều từ vựng có nhịp điệu rhythms có thể học thông qua bài hát. Đây cũng là một cách học nhưng mình không khuyến khích lắm.
Kênh FluencyMC học với các bài rap từ cụm từ bất quy tắc.
Kênh SchoolHouse Rock thì bạn có thể tìm thấy các bài hát có kèm theo động từ bất quy tắc.
Bài viết chia sẻ bảng các động từ bất quy tắc thường gặp khi chia các động từ trong tiếng anh tới đây tạm dừng. Mọi đóng góp cũng như ý kiến vui lòng phản hồi lại để VinaEnglish ngày một hoàn thiện và gửi tới bạn đọc những bài viết chất lượng trong thời gian tới. Chúc bạn học tốt tiếng anh và đừng quên quay lại VinaEnglish nha.