Ở Việt Nam có 2 hội đồng thi IELTS, bạn muốn đăng kí thi hội đồng nào thì phải tìm hiểu lịch thi IELTS mới nhất năm 2021 của hội đồng đó. Mình cập nhập chi tiết lịch thi IELTS của 2 hôi đồng ứng với ba vùng miền: Bắc – Trung – Nam
1. Lịch thi IELTS 2021 tại Hội đồng Anh (BC)
Lưu ý: ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
Lịch thi với Hội đồng Anh tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Tháng | Ngày |
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* |
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 |
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* |
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 |
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* |
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* |
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* |
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 |
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* |
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* |
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 |
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* |
2. Lịch thi IELTS 2021 tại Hội đồng Úc (IDP)
Lịch thi IELTS IDP 2021 tại miền Bắc bao gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang, Thái Bình, Bắc Ninh, Hạ Long, Thái Nguyên, Vinh.
2021 | Hà Nội | Hải Phòng | Bắc Giang | Thái Bình | Bắc Ninh | Hạ Long | Thái Nguyên | Vinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | 09*, 23* | 21 | 16 | 23* | |||
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 25* | 06* | 27 | |||
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | 13*, 27* | 20 | 20 | 20 | 27* | 13* | |
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 10 | 29 | ||||
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 29* | 22 | 29* | |||
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 12*, 19 | 17 | 17 | 19* | |||
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 10* | 17 | 17 | 10* | ||
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 07 | 07 | 21* | 21* | ||
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | 04*, 25* | 25* | 11 | 25* | |||
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 09 | 14 | 23* | |||
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 20* | 27 | 11* | 27 | 11* | ||
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 02 | 11 | 18* | 11 |
Lịch thi IELTS IDP 2021 tại miền Trung bao gồm: Đà Nẵng, Huế
2021 | Đà Nẵng | Huế |
---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | |
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06* |
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | |
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 17* |
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | |
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 12* |
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | |
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 21* |
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | |
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 23* |
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | |
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04* |
Lịch thi IELTS của IDP năm 2021 ở Miền Nam bao gồm: TPHCM, Cần Thơ, Bình Dương, Tiền Giang, Vũng Tàu, Bến Tre, Gia Lai.
Lưu ý: * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
2021 | TP.HCM | Cần Thơ | Bình Dương | Tiền Giang | Vũng Tàu | Bến Tre | Gia Lai |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | 09*, 23* | 16 | 16 | |||
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 06* | ||||
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | 13*, 27* | 20 | 20 | |||
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 17* | ||||
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 22 | 22 | |||
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 05, 19* | 12 | 12* | |||
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 10* | 17 | |||
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 28 | 28 | |||
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | 11, 25* | 25* | 04* | |||
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 30* | 30* | |||
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 20* | 27 | 27 | |||
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 11 | 11 |
Lịch thi IELTS của mỗi hội đồng ứng với từng vùng miền bạn đã rõ. Giờ muốn đến đăng kí thi thì làm như thế nào? Hãy xem chi tiết Địa điểm thi IELTS ở bài trước. Chúc bạn thi IELTS đạt điểm cao